Top Japanese Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N5 - JLPT N5 Level
PRO COURSE

Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N5 - JLPT N5 Level

Gói 20 giờ giảng dạy chuyên môn để giúp bạn học tiếng Nhật thành thạo, nhanh chóng và dễ dàng.

Học tiếng Nhật Cấp tốc.
Gói 20 giờ giảng dạy sẽ giúp bạn học tiếng Nhật thành thạo,
nhanh chóng và dễ dàng.

Đây là cách tốt nhất cho những ai muốn học nói và hiểu tiếng Nhật.

20 giờ giảng dạy chuyên môn giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng cơ bản,
cách diễn đạt phổ biến, và ngữ pháp tiếng Nhật chính xác.

Lý tưởng cho kinh doanh và du lịch.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực học trực tuyến và tài liệu giáo dục,
Tập đoàn Attain đến nay đã cung cấp hơn 1.000 khoá học.


Với phòng thu riêng phục vụ cho việc sản xuất nội dung từ khâu kịch bản, lời dẫn đến quay phim và chỉnh sửa, chúng tôi khẳng định có thể cung cấp cho các bạn những khóa học chất lượng nhất.

Tập đoàn Attain luôn làm việc để cung cấp những tài liệu hữu ích nhất để giúp đỡ càng nhiều học viên càng tốt.

N5 Japanese online course

N5 Japanese online course

Tôi mong rằng các bạn có thể nhớ được tiếng Nhật mà được sử dụng hàng ngày trong thực tế thông qua khóa học N5.

Ngoài ra, các bạn có thể học từ vựng, ngữ pháp và cách diễn đạt của tiếng Nhật trong hội thoại hàng ngày.

Giáo trình này là nội dung tương ứng với trình độ N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật nên đây cũng sẽ là tài liệu bổ ích cho kỳ thi.

Giám sát là thầy "Hajime Takamizawa" người đi đầu trong việc giảng dạy tiếng Nhật.

Nơi công tác:

  • Giáo sư cho khóa tiến sĩ của khoa nghiên cứu ngành khoa học nhân văn của trường Đại học và viện Đại học Quốc tế Josai
  • Giảng viên khách mời ở các trường Đại học Dalian Jiaotong, Đại học Shaoxing, Đại học Shenyang

  • Kinh nghiệm công tác:

  • Giáo viên chủ nhiệm ở trung tâm đào tạo tiếng Nhật của bộ Ngoại giao Mỹ
  • Giảng viên khóa thạc sĩ của trường Đại học và viện Đại học Showa Women ( nghỉ việc vào năm 2007)
  • Trưởng khoa của khoa Văn học Nhật Bản, kế nhiệm vị trí Giám đốc Giáo dục Quốc tế
  • Trình độ ngôn ngữ giám khảo Quốc tế:
  • Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Mỹ (tiếng Nhật) từ năm 1975 đến 1992
  • Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Anh (tiếng Nhật) từ năm 1981 đến hiện tại

  • Trình độ học vấn:

  • Tốt nghiệp ngành Kinh tế khoa Chính trị và Kinh tế trường Đại học Gakushuin
  • Hoàn thành khóa học Giảng dạng ngôn ngữ cấp cao của trung tâm nghiên cứu đào tạo ngôn ngữ của bộ Ngoại giao Mỹ

  • Bằng khen:

  • "Giải thưởng Giáo viên nước ngoài ưu tú nhất" của hiệp hội Ngoại Giao Mỹ
  • "Tiến sĩ danh dự về Nhân văn học" của trường Đại học Quốc tế Newport (Mỹ)
  • "Giải thành tựu JETRO" của tổ chức Thương mại Nhật Bản
  • Bài 1
    わたしは がくせいです。(Watashi wa gakusee desu.)
    Tôi là sinh viên.

    1. Có thể chào hỏi khi gặp mặt lần đầu tiên.
    2. Có thể trả lời một cách cơ bản.
    3. Cách sử dụng "です (=Desu) "

    Bài 2
    このひとは だれですか。(Konohito wa dare desuka.)
    Người này là ai?

    1. Cách sử dụng của "この(kono)", "その(sono)", "あの(ano)"
    2. Cách sử dụng của "これ(kore)", "それ(sore)", và "あれ(are)"
    3. Cách gọi các thành viên trong gia đình và cách đếm số người.

    Bài số 3
    かいぎしつは どこにありますか。(Kaigishitsu ha dokoni arimasuka.)
    Phòng họp ở đâu?

    1. Be able to ask and understand locations.
    2. Learn how to use "koko", "soko" and "asoko"
    3. Read numbers 100 and above.

    Bài 4
    デパートは、なんじから なんじまでですか。(Depaato wa nanji kara nanji made desuka.)
    Trung tâm thương mại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

    1. Có thể nói chuyện về Thời Điểm, Ngày Tháng Năm hoặc Khoảng Thời Gian.
    2. Cách sử dụng "から" (từ~) và "まで" (đến~)

    Bài 5
    かようびに ひろしまへ いきます。(Kayoobi ni Hiroshima e ikimasu.)
    Tôi sẽ đi đến Hiroshima vào thứ Ba.

    1. Các loại động từ và các thể của động từ.
    2. Hiểu "Thể từ điển" và "Thể ます".
    3. Cách sử dụng trợ từ ”へ", "に", và ”を".

    Bài 6
    あきはばらまで、どうやって いきましたか。(Akihabara made douyatte ikimashitaka)
    Bạn đã đến Akihabara bằng cách nào vậy?

    1. Có thể nói về phương tiện duy chuyển chẳng hạn.
    2. Hiểu được thể "ない" , thể "て" , thể "た"
    3. Cách sử dụng "で" và "に"

    Bài 7
    いっしょに スキーに 行きませんか。(Isshoni sukii ni ikimasenka.)
    Bạn có muốn đi trượt tuyết với mình không?

    1. Có thể mời ai đó làm gì.
    2. Áp dụng ngữ pháp liên quan đến thể て
    3. Cách dùng "ています"

    Bài 8
    今週は、あまり さむくないです。(Konshuu ha amari samuku nai desu.)
    Tuần này trời không lạnh lắm.

    1. Hiểu được tính từ trong tiếng Nhật.
    2. Cách sử dụng tính từ ”い”
    3. Cách sử dụng trợ từ kết nối "が"

    Bài 9
    この店は、おいしくて、とても 有名ですよ。(Kono mise wa oishikute totemo yuumei desuyo.)
    Tiệm này vừa ngon lại vừa rất nổi tiếng đấy.

    1. Cách dùng tính từ な
    2. Cách gọi món ăn ở nhà hàng.
    3. Cách sử dụng giới từ から và よ

    Bài số 10
    あきはばらへ、まんがを 買いに 行きます。(Akihabara e manga o kai ni ikimasu.)
    Tôi sẽ đến Akihabara để mua truyện tranh.

    1. Có thể nói được sở thích của mình và những gì mình không thích.
    2. Cách nói khi nhận được cái gì từ người khác, khi cho người khác cái gì.
    3. Sử dụng ngữ pháp về động từ ở thể "ない"

    Bài 11
    あんどうさんは、電話を かけています。(Andoo san wa denwa o kakete imasu.)
    Chị Ando đang gọi điện thoại.

    1. Có thể nói thứ tự các vật.
    2. Có thể giải thích người khác và chính mình hiện đang làm gì.
    3. Diễn đạt khi chia tay.

    Bài 12
    明日の天気を しらべるね。( Ashita no tenki o shiraberu ne.)
    Để tôi kiểm tra thời tiết của ngày mai nhé!

    1. Nói chuyện tự nhiên với những người thân thuộc như bạn bè và gia đình.
    2. Thể lịch sự và thể ngắn.
    3. Cách gọi ai đó.

    Bài 13
    わたしは、新しいくつを 買いたいです。(Watashi wa atarashii kutsu o kaitai desu.)
    Tôi muốn mua giày mới.

    1. Có thể nói lên mong muốn và yêu cầu.
    2. Có thể so sánh về người và vật.
    3. Có thể nói ý kiến của chính mình và những suy đoán và đánh giá mang tính cá nhân.

    Bài 14
    午後7時に、駅に 来てください。(Gogo shichiji ni kitekudasai.)
    Hãy đến nhà ga lúc 7 giờ tối.

    1. Truyền đạt điều mong muốn người khác làm và không muốn người khác làm.
    2. Ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ bằng động từ.
    3. Nắm được các trợ từ chỉ số đếm mà thường được sử dụng.

    Bài 15
    昨日、としょかんに本を 返すことができませんでした。(Toshokan ni hon o kaesukoto ga dekimasendeshita.)
    Hôm qua, tôi đã không thể trả sách cho thư viện.

    1. Có thể nói về sở thích, những điều bản thân có thể / không thể làm.
    2. GĐưa ra từ 2 hành động ví dụ trở lên từ nhiều hành động.
    3. Cách sử dụng "Động từ nguyên thể +こと"
    4. Cách sử dụng chữ "とき"

    Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N5 - JLPT N5 Level

    Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N5 - JLPT N5 Level

    Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N5 - JLPT N5 Level


    Khi tham gia khóa học này, các bạn sẽ trang bị được những kiến thức sau:

    • Nắm được căn bản của cách nói, cách phát âm từ vựng trong tiếng Nhật.
    • Có thể biết cách chào hỏi căn bản được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống đời thường.
    • Biết được chữ Hiragana và Katakana, đồng thời có thể đọc được các mẫu câu phổ biến được viết bằng chữ Hán ở mức độ N5.
    • Giáo trình này sẽ giúp các bạn lĩnh hội được tiếng Nhật một cách hiệu quả hơn, trang bị kỹ năng cơ bản cho các hội thoại trong công việc bằng tiếng Nhật, cũng như là đạt được năng lực JLPT N5
    • Khóa học này giành cho các bạn sơ cấp muốn học tiếng Nhật một cách tổng thể, có được kiến thức ở mức độ vỡ lòng của tiếng Nhật được sử dụng trong công việc, và giúp ích cho việc lấy bằng JLPT N5.

    Thích hợp cho các bạn như sau!

    • Các bạn có thể hiểu được tiếng Việt Nam mà tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ.
    • Các bạn học căn bản tiếng Nhật, và muốn nắm vững chữ Hiragana và Katakana.
    • Các bạn muốn đạt được JLPT N5.

    About the Instructor

    Tập đoàn Attain
    Công ty học trực tuyến

    Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực học trực tuyến và tài liệu giáo dục, Tập đoàn Attain đến nay đã cung cấp hơn 1.000 khoá học.
    Với phòng thu riêng phục vụ cho việc sản xuất nội dung từ khâu kịch bản, lời dẫn đến quay phim và chỉnh sửa, chúng tôi khẳng định có thể cung cấp cho các bạn những khóa học chất lượng nhất.
    Tập đoàn Attain luôn làm việc để cung cấp những tài liệu hữu ích nhất để giúp đỡ càng nhiều học viên càng tốt.

    See more

    Course content

    Total 21 hours 34 minutes
    Preview You can preview lectures with this label
    1 Cách sử dụng giáo trình này 1:00
    2 Sách giáo khoa - PDF 1:00
    わたしは がくせいです。---Tôi là sinh viên
    3 Giới thiệu Preview 1:03
    4 Mục tiêu Preview 0:21
    5 Hội thoại Preview 1:13
    6 Bảng liệt kê từ vựng Preview 8:15
    7 Từ vựng 1 10:07
    8 Cách diễn đạt Preview 5:45
    9 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:33
    10 Ngữ pháp 1 Preview 1:50
    11 Ngữ pháp 2 1:38
    12 Ngữ pháp 3 1:16
    13 Ngữ pháp 4 1:20
    14 Ngữ pháp 5 1:24
    15 Ngữ pháp 6 2:13
    16 Ngữ pháp 7 2:34
    17 Ôn tập hội thoại 1:21
    このひとは だれですか。---Người này là ai?
    18 Giới thiệu 1:07
    19 Mục tiêu 0:33
    20 Hội thoại 2:04
    21 Bảng liệt kê từ vựng 8:57
    22 Từ vựng 11:02
    23 Cách diễn đạt 8:04
    24 Bảng liệt kê ngữ pháp 0:57
    25 Ngữ pháp 1 1:26
    26 Ngữ pháp 2 2:57
    27 Ngữ pháp 3 3:02
    28 Ngữ pháp 4 4:14
    29 Ngữ pháp 5 8:30
    30 Ngữ pháp 6 3:00
    31 Ôn tập hội thoại 2:11
    かいぎしつは どこにありますか。---Phòng họp ở đâu?
    32 Giới thiệu 1:09
    33 Mục tiêu 0:33
    34 Hội thoại 2:19
    35 Bảng liệt kê từ vựng 10:59
    36 Từ vựng 10:22
    37 Cách diễn đạt 5:13
    38 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:47
    39 Ngữ pháp 1 3:07
    40 Ngữ pháp 2 1:45
    41 Ngữ pháp 3 1:10
    42 Ngữ pháp 4 2:30
    43 Ngữ pháp 5 2:49
    44 Ngữ pháp 6 3:02
    45 Ngữ pháp 7 13:58
    46 Ôn tập hội thoại 2:21
    デパートは、なんじから なんじまでですか。---Trung tâm thương mại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
    47 Giới thiệu 1:13
    48 Mục tiêu 0:36
    49 Hội thoại 2:21
    50 Bảng liệt kê từ vựng 13:36
    51 Từ vựng 1 11:54
    52 Từ vựng 2 8:27
    53 Cách diễn đạt 7:18
    54 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:00
    55 Ngữ pháp 1 9:38
    56 Ngữ pháp 2 13:54
    57 Ngữ pháp 3 19:08
    58 Ngữ pháp 4 1:57
    59 Ngữ pháp 5 1:40
    60 Ngữ pháp 6 2:41
    61 Ôn tập hội thoại 2:23
    かようびに ひろしまへ いきます。---Tôi sẽ đi đến Hiroshima vào thứ Ba.
    62 Giới thiệu 1:06
    63 Mục tiêu 0:31
    64 Hội thoại Preview 1:53
    65 Bảng liệt kê từ vựng 9:52
    66 Từ vựng 1 Preview 12:36
    67 Từ vựng 2 11:48
    68 Cách diễn đạt Preview 8:46
    69 Bảng liệt kê ngữ pháp Preview 1:06
    70 Ngữ pháp 1 3:12
    71 Ngữ pháp 2 6:17
    72 Ngữ pháp 3 3:24
    73 Ngữ pháp 4 13:25
    74 Ngữ pháp 5 1:42
    75 Ngữ pháp 6 3:31
    76 Ngữ pháp 7 5:12
    77 Ôn tập hội thoại 2:12
    あきはばらまで、どうやって いきましたか。---Bạn đã đến Akihabara bằng cách nào vậy?
    78 Giới thiệu 1:10
    79 Mục tiêu 0:36
    80 Hội thoại 2:27
    81 Bảng liệt kê từ vựng 10:02
    82 Từ vựng 13:45
    83 Từ vựng 2 12:24
    84 Cách diễn đạt 9:04
    85 Bảng liệt kê ngữ pháp 13:47
    86 Ngữ pháp 1 17:08
    87 Ngữ pháp 2 28:19
    88 Ngữ pháp 3 15:37
    89 Ngữ pháp 4 1:45
    90 Ngữ pháp 5 1:47
    91 Ngữ pháp 6 1:42
    92 Ngữ pháp 7 4:36
    93 Ôn tập hội thoại 2:51
    いっしょに スキーに 行きませんか。---Bạn có muốn đi trượt tuyết với mình không?
    94 Giới thiệu 1:11
    95 Mục tiêu 0:26
    96 Hội thoại 2:09
    97 Bảng liệt kê từ vựng 8:15
    98 Từ vựng 29:46
    99 Cách diễn đạt 9:17
    100 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:11
    101 Ngữ pháp 1 4:56
    102 Ngữ pháp 2 5:41
    103 Ngữ pháp 3 4:29
    104 Ngữ pháp 4 3:27
    105 Ngữ pháp 5 1:22
    106 Ngữ pháp 6 6:23
    107 Ngữ pháp 7 3:09
    108 Ôn tập hội thoại 2:09
    こんしゅうは、 あまり さむくないです。---Tuần này trời không lạnh lắm.
    109 Giới thiệu 1:10
    110 Mục tiêu 0:33
    111 Hội thoại 2:26
    112 Bảng liệt kê từ vựng 9:07
    113 Từ vựng 1 13:20
    114 Từ vựng 2 9:02
    115 Cách diễn đạt 4:53
    116 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:32
    117 Ngữ pháp 1 5:58
    118 Ngữ pháp 2 9:09
    119 Ngữ pháp 3 5:25
    120 Ngữ pháp 4 2:06
    121 Ngữ pháp 5 3:59
    122 Ngữ pháp 6 3:01
    123 Ngữ pháp 7 2:47
    124 Ngữ pháp 8 6:07
    125 Ngữ pháp 9 5:03
    126 Ôn tập hội thoại 2:32
    このみせは、おいしくて、 とても ゆうめいですよ。---Tiệm này vừa ngon lại vừa rất nổi tiếng đấy.
    127 Giới thiệu 1:14
    128 Mục tiêu 0:32
    129 Hội thoại 2:29
    130 Bảng liệt kê từ vựng 9:08
    131 Từ vựng 1 18:38
    132 Từ vựng 2 15:35
    133 Cách diễn đạt 12:40
    134 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:25
    135 Ngữ pháp 1 7:06
    136 Ngữ pháp 2 4:27
    137 Ngữ pháp 3 1:50
    138 Ngữ pháp 4 1:34
    139 Ngữ pháp 5 2:27
    140 Ngữ pháp 6 2:32
    141 Ngữ pháp 7 4:34
    142 Ngữ pháp 8 4:59
    143 Ôn tập hội thoại 2:26
    あきはばらへ、まんがを かいに いきます。---Tôi sẽ đến Akihabara để mua truyện tranh.
    144 Giới thiệu 1:12
    145 Mục tiêu 0:30
    146 Hội thoại 1:38
    147 Bảng liệt kê từ vựng 8:11
    148 Từ vựng 1 19:22
    149 Từ vựng 2 11:25
    150 Từ vựng 3 13:51
    151 Cách diễn đạt 4:14
    152 Bảng liệt kê ngữ pháp 2:19
    153 Ngữ pháp 1 8:23
    154 Ngữ pháp 2 5:18
    155 Ngữ pháp 3 2:00
    156 Ngữ pháp 4 2:07
    157 Ngữ pháp 5 1:50
    158 Ngữ pháp 6 3:39
    159 Ngữ pháp 7 5:16
    160 Ngữ pháp 8 1:52
    161 Ngữ pháp 9 3:07
    162 Ngữ pháp 10 2:13
    163 Ôn tập hội thoại 1:48
    あんどうさんは、でんわを かけています。---Chị Ando đang gọi điện thoại.
    164 Giới thiệu 1:13
    165 Mục tiêu 0:28
    166 Hội thoại 2:53
    167 Bảng liệt kê từ vựng 7:34
    168 Từ vựng1 7:31
    169 Từ vựng2 18:01
    170 Từ vựng3 18:30
    171 Cách diễn đạt 7:04
    172 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:29
    173 Ngữ pháp 1 3:49
    174 Ngữ pháp 2 3:52
    175 Ngữ pháp 3 4:35
    176 Ngữ pháp 4 3:11
    177 Ngữ pháp 5 3:13
    178 Ngữ pháp 6 2:24
    179 Ngữ pháp 7 2:41
    180 Ngữ pháp 8 2:56
    181 Ngữ pháp 9 4:25
    182 Ôn tập hội thoại 2:36
    あしたのてんきを しらべるね。---Để tôi kiểm tra thời tiết của ngày mai nhé!
    183 Giới thiệu 1:10
    184 Mục tiêu 0:34
    185 Hội thoại 1:51
    186 Bảng liệt kê từ vựng 7:53
    187 Từ vựng1 11:53
    188 Từ vựng2 8:38
    189 Cách diễn đạt 8:16
    190 Bảng liệt kê ngữ pháp 0:51
    191 Ngữ pháp 1 5:21
    192 Ngữ pháp 2 18:49
    193 Ngữ pháp 3 2:21
    194 Ngữ pháp 4 4:54
    195 Ngữ pháp 5 4:42
    196 Ôn tập hội thoại 2:04
    わたしは、あたらしいくつをかたいです。---Tôi muốn mua giày mới.
    197 Giới thiệu 1:14
    198 Mục tiêu 0:31
    199 Hội thoại 2:20
    200 Bảng liệt kê từ vựng 8:21
    201 Từ vựng1 12:47
    202 Từ vựng2 12:13
    203 Cách diễn đạt 3:38
    204 Bảng liệt kê ngữ pháp 2:00
    205 Ngữ pháp 1 4:27
    206 Ngữ pháp 2 8:15
    207 Ngữ pháp 3 1:52
    208 Ngữ pháp 4 4:10
    209 Ngữ pháp 5 3:27
    210 Ngữ pháp 6 2:45
    211 Ngữ pháp 7 6:29
    212 Ngữ pháp 8 8:22
    213 Ngữ pháp 8 3:33
    214 Ôn tập hội thoại 2:27
    ごご7じに えきにきてください。---Hãy đến nhà ga lúc 7 giờ tối.
    215 Giới thiệu 1:12
    216 Mục tiêu 0:32
    217 Hội thoại 2:16
    218 055_Bảng liệt kê từ vựng 9:12
    219 Từ vựng1 14:28
    220 Từ vựng1 13:01
    221 Cách diễn đạt 3:31
    222 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:31
    223 Ngữ pháp 1 4:42
    224 Ngữ pháp 2 4:33
    225 Ngữ pháp 3 2:52
    226 Ngữ pháp 4 12:01
    227 Ngữ pháp 5 3:44
    228 Ngữ pháp 6 2:40
    229 Ngữ pháp 7 2:30
    230 Ngữ pháp 8 12:18
    231 Ngữ pháp 9 2:32
    232 Ôn tập hội thoại 2:33
    きのう、としょかんに ほんを かえすことが できませんでした。---Hôm qua, tôi đã không thể trả sách cho thư viện.
    233 Giới thiệu 1:20
    234 Mục tiêu 0:37
    235 Hội thoại 2:10
    236 Bảng liệt kê từ vựng 7:55
    237 Từ vựng1 13:42
    238 Từ vựng2 15:47
    239 Cách diễn đạt 4:42
    240 Bảng liệt kê ngữ pháp 1:22
    241 Ngữ pháp 1 3:50
    242 Ngữ pháp 1 4:23
    243 Ngữ pháp 1 9:47
    244 Ngữ pháp 1 2:12
    245 Ngữ pháp 1 8:37
    246 Ôn tập hội thoại 3:01

    Ratings and reviews

    4.5
    8 reviews
    5 stars
    63%
    4 stars
    25%
    3 stars
    13%
    2 stars
    0%
    1 stars
    0%

    Related Courses